Chú thích Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến

  1. “王宁 (福建省委副书记、代省长,福州市委书记) - Vương Ninh (Phó Bí thư Tỉnh ủy Phúc Kiến, quyền Tỉnh trưởng, Bí thư Thành ủy Phúc Châu)”. Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 7 năm 2020. Truy cập ngày 2 tháng 7 năm 2020.
  2. “Trương Đỉnh Thừa (tiếng Trung Quốc: 张鼎丞, Bính âm Hán ngữ: Zhāngdǐngchéng, tiếng Latinh: Zhang Dingcheng, hữu danh Trương Đỉnh Khí – 张鼎亟, nguyên danh Trương Phúc Nhân – 张福仁. 1898 – 1981). 张鼎丞 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  3. “Diệp Phi, Khai Quốc Thượng tướng (tiếng Trung Quốc: 叶飞, Bính âm Hán ngữ: Yè fēi, tiếng Latinh: Ye Fei, nguyên danh Diệp Khải Hanh – 叶启亨, tằng danh Hiệp Sâm – 叶琛, tên Philippines: Sixto Mercado Tiongco. 1914 – 1999). 叶飞 (开国上将) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  4. “(tiếng Trung Quốc: 江一真, Bính âm Hán ngữ: Jiāngyīzhēn, tiếng Latinh: Jiang Yizhen. 1915 – 1994). 江一真 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  5. “Ngũ Hồng Tường (tiếng Trung Quốc: 伍洪祥, Bính âm Hán ngữ: Wǔhóngxiáng, tiếng Latinh: Wu Hongxiang. 1914 – 2005). 伍洪祥 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  6. “Ngụy Kim Thủy (tiếng Trung Quốc: 魏金水, Bính âm Hán ngữ: Wèi jīnshuǐ, tiếng Latinh: Wei Jinshui. 1906 – 1992). 魏金水 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  7. “Khủng hoảng Eo biển Đài Loan lần thứ nhất”. Global Security. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2019.
  8. “Khủng hoảng Eo biển Đài Loan lần thứ hai”. Global Security. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2019.
  9. “Hàn Tiến Sở (tiếng Trung Quốc: 韩先楚, Bính âm Hán ngữ: Hánxiānchǔ, tiếng Latinh: Han Xianchu. 1913 – 1986). 韩先楚 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  10. “Liêu Chí Cao, Chính ủy Quân khu Tây Khang (tiếng Trung Quốc: 廖志高, Bính âm Hán ngữ: Liào zhìgāo, tiếng Latinh: Liao Zhigao. 1913 – 2000). 廖志高 (西康军区政委) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  11. “Mã Hưng Nguyên (tiếng Trung Quốc: 马兴元, Bính âm Hán ngữ: Mǎxìngyuán, tiếng Latinh: Ma Xingyuan. 1917 – 2005). 马兴元 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc WAP. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  12. “Hồ Bình, nguyên Bộ trưởng Bộ Thương nghiệp, Chủ nhiệm Văn phòng Đặc khu Quốc vụ viện (tiếng Trung Quốc: 胡平, Bính âm Hán ngữ: Húpíng, tiếng Latinh: Hu Ping. 1930). 胡平 (原国家商业部部长、国务院特区办主任) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  13. 1 2 “Tiểu sử Vương Triệu Quốc”. China Vitae. Truy cập Ngày 4 tháng 11 năm 2019.
  14. 1 2 “Tiểu sử Giả Khánh Lâm”. China Vitae. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 11 năm 2019. Truy cập Ngày 4 tháng 11 năm 2019.
  15. “Trần Minh Nghĩa, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Đài Kiều Hồng Kông Ma Cao, Chính Hiệp (tiếng Trung Quốc: 陈明义, Bính âm Hán ngữ: Chénmíngyì, tiếng Latinh: Chen Mingyi. 1940). 陈明义 (政协港澳台侨委员会副主任) (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  16. 1 2 “Tiểu sử Hạ Quốc Cường”. Mạng Đông Nam. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.
  17. 1 2 3 “Tiểu sử Tập Cận Bình, đương nhiệm lãnh đạo tối cao Cộng hòa Nhân dân Trung Hoa”. China Vitae. Truy cập Ngày 7 tháng 11 năm 2019.
  18. 1 2 “Tiểu sử Lư Triển Công”. China Vitae. Truy cập Ngày 4 tháng 11 năm 2019.
  19. 1 2 “Tiểu sử Hoàng Tiểu Tinh”. China Vitae. Truy cập ngày 27 tháng 12 năm 2010.
  20. “Tô Thụ Lâm (tiếng Trung Quốc: 苏树林, Bính âm Hán ngữ: Sū shùlín, tiếng Latinh: Su Shulin. 1962). 苏树林 (tiếng Trung)”. Baike.Baidu – Bách khoa toàn thư Trung Quốc. Bản gốc lưu trữ ngày 13 tháng 1 năm 2020. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2020.
  21. 1 2 “Tiểu sử Vu Vĩ Quốc”. China Vitae. Truy cập Ngày 7 tháng 11 năm 2019.
  22. “Khủng hoảng Đài Loan 1995 – 1996”. Global Security. Truy cập ngày 9 tháng 12 năm 2019.
  23. “Tiểu sử Đường Đăng Kiệt”. Mạng Đông Nam. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 9 năm 2020. Truy cập Ngày 19 tháng 10 năm 2019.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Tỉnh trưởng Chính phủ Nhân dân tỉnh Phúc Kiến http://www.chinavitae.com/biography/Wang_Zhaoguo%7... http://www.chinavitae.com/biography/Jia_Qinglin%7C... http://www.chinavitae.com/biography/He_Guoqiang%7C... http://www.chinavitae.com/biography/303 http://www.chinavitae.com/biography/Lu_Zhangong%7C... http://www.chinavitae.com/biography/Huang_Xiaojing... http://www.chinavitae.com/biography/Yu_Weiguo%7C48... http://hk.fjsen.com/2018-01/03/content_20564189.ht... http://fujian.gov.cn/ https://baike.baidu.com/item/%E7%8E%8B%E5%AE%81/51...